Bạn đang có nhu cầu làm vách ngăn bằng tấm Panel cho công trình của mình? Bạn muốn biết giá vách ngăn Panel tôn xốp như thế nào? Nên chọn loại Panel nào dùng làm vách ngăn tốt? Những đặc điểm nổi bật khi làm vách ngăn Panel là gì? Cần lưu ý những gì khi chọn Panel? Địa chỉ nào cung cấp Panel chất lượng, giá tốt? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của XNK Hoàng Kim để có câu trả lời nhé.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua tấm Panel làm vách hoặc cần tư vấn thi công xin vui lòng liên hệ:
Số Hotline: 096.6789.304
Địa Chỉ : 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tấm vách ngăn Panel tôn xốp là gì?
Tấm vách ngăn tôn xốp Panel là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng hiện nay. Panel có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống nóng tốt, trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ thi công và giá thành rẻ. Chính vì vậy, nó đã trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng làm vách ngăn cho các công trình như văn phòng, công xưởng, nhà kho, trường học, phòng sạch, bệnh viện,…

1. Cấu tạo chi tiết của tấm vách Panel
Về cơ bản tôn xốp vách ngăn Panel sẽ có cấu trúc 3 lớp, bao gồm:
- Hai lớp mặt bên ngoài là tôn kẽm giúp bảo vệ lớp bên trong. Tôn được sử dụng là loại có khả năng chống chịu tốt, độ bền cao, độ dày đa dạng từ 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm,… Bề mặt có thể có gân mờ nhỏ hoặc không gân. Màu sắc của tôn rất đa dạng, tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng.
- Lớp lõi của vách Panel tôn xốp được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như: EPS, PU, XPS, bông khoáng hoặc bông thủy tinh. Mỗi loại lõi sẽ có những ưu điểm riêng, người ta căn cứ dựa trên lõi Panel để phân loại cho vật liệu này. Tùy vào công trình và kinh phí để người dùng mua loại vách Panel có lõi phù hợp.

2. Thông số kỹ thuật của tấm Panel dựng vách
Tôn xốp vách ngăn Panel được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên có chất lượng rất tốt, sử dụng bền. Một số thông số kỹ thuật cơ bản của loại vật liệu này như sau:
- Độ dày của Panel: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm
- Chiều rộng của Panel: Chiều rộng đa dạng, tùy loại và tùy thương hiệu. Thông thường kích thước sẽ khoảng từ 900mm – 1000mm.
- Cấu trúc: 3 lớp gồm tôn – lõi – tôn
- Tỷ trọng tiêu chuẩn của Panel: 16 kg/m3
- Lực chịu uốn: P – 6,68 kg/cm2
- Lực kéo nén: P = 3,5 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ: μ = 710 μg/m2.s
- Hệ số truyền nhiệt ổn định: λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Màu sắc: đa dạng, màu xanh lá, đỏ, xanh dương, trắng, vàng kem,…
- Tuổi thọ sử dụng: Tùy vào nhiều điều kiện môi trường, loại Panel mà tuổi thọ sẽ khác nhau, trung bình từ 20-40 năm.
- Cách lắp đặt: Các tấm Panel tôn xốp sẽ được liên kết với nhau bằng khóa camlock hoặc các gờ âm dương được bắn vít cố định.

Báo giá tấm vách ngăn Panel tôn xốp mới cập nhật
1. Các yếu tố quyết định giá vách ngăn Panel
Giá vách Panel không cố định, thay đổi do nhiều tố như:
- Chất lượng vật liệu: Tùy vào từng đơn vị sản xuất, loại vật liệu sử dụng mà giá thành của tấm Panel sẽ khác nhau. Những tấm Panel được làm ra bởi dây chuyền công nghệ hiện đại sẽ được đảm bảo chất lượng tốt hơn nên giá thành cũng sẽ cao hơn.
- Đơn vị cung cấp vật liệu: Mỗi nhà cung cấp sẽ có một mức giá bán Panel khác nhau. Nguyên nhân là do quy mô, thương hiệu của đơn vị cung cấp, loại Panel bán,…
- Số lượng đơn hàng: Với những đơn hàng lớn, nhà phân phối sẽ có nhiều chính sách ưu đãi và giá chiết khấu tốt hơn so với đơn hàng nhỏ lẻ.
- Thời điểm mua: Mỗi một giai đoạn giá của Panel sẽ thay đổi do giá thành nguyên liệu, tính cung – cầu của thị trường. Nếu như cầu nhiều hơn cung thì giá sẽ cao hơn, ngược lại nếu cung nhiều hơn cầu thì giá sẽ giảm.

2. Bảng báo giá Panel tôn xốp mới cập nhật tại XNK Hoàng Kim
Để hỗ trợ khách hàng nắm được mức giá của các loại Panel, XNK Hoàng Kim xin gửi đến bạn bảng báo giá vách ngăn tôn xốp Panel cụ thể như sau:
- Báo giá vách Panel EPS
Độ dày Panel EPS | Đơn vị | Màu sắc | Đơn giá (VNĐ) |
50mm | m2 | Tùy chọn | 317.000 |
75mm | m2 | Tùy chọn | 339.000 |
100mm | m2 | Tùy chọn | 362.000 |
- Báo giá vách Panel PU:
Độ dày Panel PU | Đơn vị | Màu sắc | Đơn giá (VNĐ) |
50mm | m2 | Tùy chọn | 320.000 |
75mm | m2 | Tùy chọn | 335.000 |
100mm | m2 | Tùy chọn | 345.000 |
- Báo giá vách Panel Rockwool
Độ dày Panel Rockwool | Đơn vị | Màu sắc | Đơn giá (VNĐ) |
50mm | m2 | Tùy chọn | 275.000 |
75mm | m2 | Tùy chọn | 244.000 |
100mm | m2 | Tùy chọn | 373.000 |
- Báo giá vách Panel Glasswool
Độ dày Panel Glasswool | Đơn vị | Màu sắc | Đơn giá (VNĐ) |
50mm | m2 | Tùy chọn | 275.000 |
75mm | m2 | Tùy chọn | 291.000 |
100mm | m2 | Tùy chọn | 371.000 |
- Báo giá vách Panel XPS
Độ dày Panel XPS | Đơn vị | Màu sắc | Đơn giá (VNĐ) |
35mm | m2 | Tùy chọn | Liên hệ: 096.6789.304 |
50mm | m2 | Tùy chọn | |
75mm | m2 | Tùy chọn | |
100mm | m2 | Tùy chọn |
* Lưu ý:
- Bảng báo giá vách Panel tôn xốp trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế. Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline: 096.6789.304 để được tư vấn cụ thể và cập nhật giá mới nhất.
- Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thi công.
- Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.
Phân loại tấm Panel dựng vách phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường vách ngăn phòng Panel rất đa dạng. Trong đó có 5 loại được sử dụng phổ biến nhất, bao gồm:
1. Tấm Panel ngăn phòng EPS
Tấm Panel EPS là loại tôn Panel 3 lớp, lớp giữa được tạo bởi lõi xốp EPS (Polystyrene). Những hạt xốp sau khi được đun nóng và kích nở bằng nhiệt độ cao sẽ được đưa vào khuôn đúc thủy lực để nén lại tạo thành dạng khối. Tùy vào tỉ trọng mong muốn, người ta sẽ điều chỉnh lực nén xốp EPS phù hợp. Đây là vật liệu có cấu trúc dạng kín, tính đồng nhất cao nên độ kết dính rất chắc chắn.

Sau khi được tạo thành Panel EPS cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ, được phân thành 2 loại là loại thường và loại cháy chậm. Tỷ trọng của loại này thường rơi vào khoảng 10kg/m3 – 20kg/m3. Những loại vách tôn Panel sử dụng xốp EPS có tỉ trọng càng lớn thì mức giá sẽ càng cao.
2. Vách ngăn phòng tôn xốp Panel PU
Panel PU cũng là một loại tôn vách Panel được sử dụng rất phổ biến hiện nay, có lớp giữa được làm từ Polyurethane. Người ta sẽ đặt các miếng xốp PU lên tôn theo cấu trúc tôn – PU – tôn và dán lại bằng keo chuyên dụng. Nhờ đó, Panel PU có độ bền rất cao, khả năng chống cháy, chống nhiệt, cách âm hiệu quả. Tỷ trọng của vật liệu này dao động trong khoảng 36kg/m3 – 45kg/m3.

Vách Panel PU là loại vật liệu rất rất dễ thi công, người ta sẽ liên kết giữa các tấm Panel PU cách nhiệt lại với nhau bằng khóa camlock. Đây là loại Panel có chất lượng gần như tốt nhất trong các loại Panel vách còn lại nên giá thành của nó thường cao hơn. Vật liệu này thường được sử dụng phổ biến làm vách Panel trong nhà cho các công trình đòi hỏi cách nhiệt, chống cháy cao như: phòng lạnh, phòng nghiên cứu, phòng sạch, kho dược phẩm,…
3. Tấm Panel vách Rockwool
Panel Rockwool là một loại vật liệu có lớp lõi được làm từ bông khoáng (sợi len đá). Để tạo ra bông khoáng, người ta sẽ đem nung chảy đá basalt và quặng ở nhiệt độ cao, sau đó ép lại tạo thành tấm. Các sợi bông khoáng tạo được tạo thành tuy ngắn và mỏng nhưng lại có mật độ phân bố rất dày đặc, kết cấu của tấm bông rất chắc. Đây là loại vật liệu được sản xuất ngay tại Việt Nam nên giá Panel vách ngăn Rockwool nằm ở mức hợp lý do tiết kiệm được chi phí vận chuyển, nhập khẩu.

Màu sắc đặc trưng của tấm Panel vách trong Rockwool là tông màu hơi trầm, thường là vàng nâu. Tỷ trọng của bông khoáng rất đa dạng, dao động từ 80kg/m3 – 120kg/m3, các loại thường được dùng là 70kg/m3, 80kg/m3 và 100kg/m3. Ưu điểm của loại Panel cách nhiệt này là khả năng chống cháy rất tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 850 độ C.
4. Tấm Panel ngăn phòng Glasswool
Panel Glasswool được tạo thành bởi lớp lõi là sợi bông thủy tinh. Bằng cách đưa các sợi thủy tinh vào lò thổi ở nhiệt độ cao, sau đó trộn cùng các chất kết dính như Aluminum hoặc Silicat Canxi và kết hợp thêm một số Axit kim loại khác để tạo thành tấm Glasswool. Các sợi thủy tinh có cấu tạo dài nhưng tỷ trọng và mật độ phân bố thấp nên thường tách rời nhau. Chính vì vậy, so với Panel Rockwool thì Panel Glasswool có kết cấu thấp hơn.

Tấm Panel vách ngăn 3 lớp Glasswool thường có màu sắc vàng tươi hoặc vàng đậm. Tỷ trọng khá thấp, dao động từ 12kg/m3 cho đến 96kg/m3. Khả năng chịu nhiệt của loại vật liệu này thấp hơn loại Panel Rockwool, chỉ khoảng 350 độ C. Giá tấm Panel vách ngăn bông thủy tinh khá rẻ, thường được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc. Đây là loại vật liệu rất dễ vận chuyển và thi công lắp đặt nên được nhiều người lựa chọn sử dụng.
5. Tấm Panel XPS
Panel XPS là vách ngăn phòng Panel mới xuất hiện trong thời gian gần đây. Phần lõi của tấm Panel XPS được làm từ xốp Extruded PolyStyrene (XPS Foam) cho hiệu quả cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt. So với những dòng Panel khác thì Panel XPS có độ cách nhiệt rất vượt trội. Do đó, dù là loại vật liệu mới nhưng nó đã nhanh chóng phổ biến và được ưa chuộng sử dụng.

Những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng Panel
Vách Panel tôn xốp được sử dụng thi công cho rất nhiều công trình hiện nay. Loại vật liệu này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
Ưu điểm:
- Khả năng cách nhiệt tối ưu, mang đến trải nghiệm “mùa đông ấm áp, mùa hạ mát mẻ”. Giúp các đơn vị tiết kiệm điện năng sử dụng cho các thiết bị như máy lạnh, điều hòa, quạt,… hiệu quả.
- Khả năng giữ lạnh rất tốt, giúp đảm bảo nhiệt độ của các kho lạnh, kho bảo quản luôn trong tình trạng ổn định.
- Khả năng chống cháy, cách âm hiệu quả đảm bảo tính chuyên dụng của phòng thi công.
- Panel là loại vật liệu thân thiện với môi trường, an toàn với sức khỏe con người.
- Trọng lượng Panel khá nhẹ nên rất dễ vận chuyển và thi công lắp đặt. Một số loại như Panel EPS có thể tự mua về lắp đặt mà không cần đến thợ kỹ thuật.
- Giá vách Panel tôn xốp hợp lý, tuổi thọ dùng lâu dài giúp tiết kiệm kinh phí so với nhiều loại vật liệu cùng tính năng khác.
- Độ bền vật liệu cao, khả năng chống chịu môi trường.
- Có thể tháo ra dễ dàng và tái sử dụng lại nếu Panel được bảo quản tốt.

Nhược điểm: Ngoài những ưu điểm nổi bật trên thì vách Panel tôn xốp còn có một số nhược điểm nhỏ như:
- Khả năng chịu tải trọng lớn theo phương ngang kém.
- Tính thẩm mỹ ở mức vừa phải, nếu những công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao thì vật liệu này không đáp ứng được.
So sánh tôn xốp vách ngăn Panel với các vật liệu cùng chức năng khác
XNK Hoàng Kim đã làm một bảng so sánh vật liệu Panel xốp với những loại vật liệu cùng chức năng khác ngay dưới đây. Hãy theo dõi để biết được lý do vì sao vách Panel lại được nhiều nhà thầu lựa chọn thi công hiện nay nhé.
Loại công trình thi công | Vách Panel | Vách gạch sơn chống cháy | Vách gạch ốp xốp chống cháy | Vách thạch cao chống cháy |
Vật liệu | Sử dụng một trong các loại vách Panel: EPS, PU, XPS, Glasswool, Rockwool | Sử dụng rất nhiều loại nguyên vật liệu tách rời như sắt, gạch, cát, xi măng, sơn lót, sơn bề mặt,… | Sử dụng nhiều vật liệu khác nhau tạo thành như: khung tôn, thạch cao, bông thủy tinh, bả matit, sơn lót, sơn bề mặt,… | |
Giá thành | Giá rẻ, đa dạng mức giá tùy thuộc lựa chọn nhà thầu | Giá cao hơn | ||
Thời gian thi công | Dễ vận chuyển, dễ thi công lắp đặt nên thời gian rất nhanh | Phải thi công theo từng hạng mục, thời gian thi công lâu | ||
Tuổi thọ | – Tuổi thọ bền, chịu lực va đập và lực nén tốt, sử dụng lâu dài.
– Thi công đa dạng cho vách ngoài, vách trong, vách trần cho mọi công trình – Khả năng chống cháy cực cao, cách âm tốt |
– Khả năng chịu lực va đập, lực nén yếu.
– Khả năng chống cháy ngắn |
||
Tính thẩm mỹ | – Màu sắc, mẫu mã đa dạng.
– Không bị phai màu, chống bám bụi tốt, dễ vệ sinh lau chùi |
– Lớp sơn bên ngoài dễ bị bong tróc, phai màu.
– Dễ bị bám bụi, dính bẩn. |
||
Tính tiện dụng | Có thể tháo dỡ dễ dàng và tái sử dụng lại | Khi tháo dỡ phải đập phá, khi thi công phải làm mới |
Ứng dụng của vách tôn xốp Panel trong xây dựng
Tấm tôn xốp ngăn phòng Panel được sử dụng rất đa năng trong xây dựng. Loại vật liệu này dùng được cho cả công trình dân dụng và công trình công nghiệp quy mô nhỏ đến lớn. Một số tính ứng dụng thực tế của tấm Panel ngăn phòng như:
- Làm vách ngăn cho phòng sạch, phòng nghiên cứu, phòng bảo quản dược phẩm,…
- Làm vách ngăn cách nhiệt cho kho lạnh, hầm đông lạnh ngành chế biến hải sản, thực phẩm.
- Làm vách trong, vách ngoài để cách nhiệt, chống cháy cho nhà máy sản xuất điện tử.
- Làm vách cho hệ thống kho trong siêu thị, trung tâm thương mại.
- Làm vách ngăn văn phòng, vách tường trần tòa nhà.
- Lắp ráp nhà tạm cho nhân viên, công nhân thi công công trình ở.
- Làm vách tường, vách trần cho nhà xưởng của các nhà máy, khu công nghiệp.
- Làm vách ngăn cách âm cho các công trình phòng thu âm, quán karaoke, quán bar.

Các lưu ý cần biết để sử dụng, bảo quản tôn xốp Panel tốt nhất
Để có thể phát huy tối đa hiệu quả của vách Panel tôn xốp thì cần lưu ý những điều sau:
1. Các quy chuẩn khi thi công vách Panel
Một số các quy chuẩn khi chọn và thi công vách Panel nên biết như:
- Loại Panel làm vách phải được cán phẳng.
- Lựa chọn loại vách có thông số phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình bao gồm: độ dày nguyên tấm panel, độ dày tôn và lớp xốp, chiều dài và chiều rộng, màu sắc, chất liệu cách nhiệt,…
- Lựa chọn các loại phụ kiện đi kèm khi thi công là loại tốt, không bị ăn mòn.
- Khi lắp đặt phải để các tấm Panel thẳng, khít, không có khe hở để đảm bảo kết cấu chắc chắn, cách nhiệt tốt.
- Phải tính toán đến yếu tố co giãn do môi trường tác động. Nếu tính toán chuẩn xác sẽ có được vách ngăn thẳng, đẹp và hiệu quả sử dụng tốt.
- Với những vị trí lắp cửa thì phải kiểm tra gioăng cửa, mật độ keo sử dụng kỹ lưỡng, đảm bảo sự chắc chắn.

2. Hướng dẫn cách bảo quản Panel
Để có thể bảo quản tấm vách Panel tôn xốp đúng cách giúp duy trì được tuổi thọ sử dụng của vật liệu thì cần lưu ý những điều sau:
- Bảo quản tấm Panel ở môi trường thoáng mát, nên tránh tiếp xúc những nơi có nhiệt độ cao.
- Không để những vật sắc, nhọn làm trầy xước lớp tôn hoặc thủng vào trong lớp xốp.
- Không nên để trực tiếp Panel dưới nền nhà, nên kê trên một lớp xốp hoặc kệ gỗ.
- Nên bọc Panel bằng ni lông hoặc màng bọc để bảo vệ vật liệu tốt hơn. Đặc biệt là khi vận chuyển rất dễ xảy ra ma sát, va chạm nên cần bọc các tấm vách Panel kỹ lượng.

XNK Hoàng Kim chuyên cung cấp và thi công vách ngăn tôn xốp Panel
XNK Hoàng Kim là nhà cung cấp và thi công vách Panel uy tín hàng đầu trên thị trường hiện nay. Khi lựa chọn chúng tôi, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về vật liệu và dịch vụ được cung cấp. Hãy đến với XNK Hoàng Kim để có thể mua được vách Panel tôn xốp chất lượng với giá rẻ nhé.
- Chúng tôi cam kết mang đến các loại Panel chất lượng, chính hãng.
- Vật liệu được sản xuất, nhập khẩu từ những thương hiệu lớn, có đầy đủ giấy tờ xác minh nguồn gốc.
- Các loại Panel rất đa dạng mẫu mã, kích thước để khách hàng tùy chọn.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình giúp khách lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất.
- Đội ngũ thợ thi công nhanh chóng, chính xác, đảm bảo yếu tố kỹ thuật.
- Chúng tôi nhận cung cấp sản phẩm và thi công các công trình từ nhỏ đến lớn.
- Mức giá tấm vách ngăn tôn xốp và giá thi công rất hợp lý, cạnh tranh cao trên thị trường.
- Quy mô công ty lớn, nhận cung ứng hàng trên phạm vi toàn quốc.
Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
Số điện thoại: 096.6789.304
Địa chỉ: 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Website: hoangkimexim.com
Email: sale@hoangkimexim.com
Xem thêm:
Top 3 Tấm Panel Cách Âm – Tiêu Âm Chính Hãng Đúng Chuẩn
Pingback: Tấm vách ngăn Panel tôn xốp | XNK ...