Panel PU là gì? Tại sao panel PU được xem là có ưu điểm cách nhiệt vượt trội so với các loại panel khác? Tính ứng dụng của nó ra sao? Bảng giá cập nhật của sản phẩm như thế nào? Tại sao nên lựa chọn panel PU từ nhà phân phối XNK Hoàng Kim? Bài viết dưới đây sẽ trình bày chi tiết các thông tin trên và giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan nhất.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua sản phẩm, thi công lắp đặt tấm panel tôn vui lòng liên hệ:
Số hotline : 096.6789.304
Địa Chỉ : 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Panel cách nhiệt PU là gì? Có cấu tạo như thế nào?
Panel cách nhiệt PU là một trong 4 loại panel dùng trong xây dựng, bao gồm 4 loại lõi phổ biến là: EPS, Rockwool (bông khoáng), Glasswool (bông thủy tinh) và PU.
Sự khác biệt giữa các loại panel cách nhiệt nằm ở loại xốp làm lõi nằm giữa hai tấm vỏ panel, do vậy giá thành giữa các panel cũng có nhiều sự khác biệt tùy vào tính năng và mục đích sử dụng của công trình.
Thông số kỹ thuật chi tiết của tấm panel PU cách nhiệt:
Hai bề mặt | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện có độ
dày 0,45-0,6mm |
Lớp giữa | Polyurethane hoặc Poly Isocyanurate |
Tỷ trọng | 41-42 kg/m3 |
Chiều rộng hiệu dụng | 1120 hoặc 1165 mm |
Độ dày | 50mm; 75mm; 100mm; 125mm; 150mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018-0.024W/m.k |
Khả năng chống cháy lan | B2 |
Khả năng hấp thụ nước | 1,8% |
Độ lấp kín Foam | 99% |
Khả năng chịu nhiệt | -50 đến 300 độ C |
Cấu tạo của tấm panel PU
Theo công dụng sản phẩm: panel PU có 3 loại gồm: mái, vách trong và vách ngoài.
Về cấu tạo: Giống như các loại panel khác, tấm panel PU được cấu tạo 3 lớp, với độ dày rơi vào khoảng 50 ÷ 150 mm. Tất cả các lớp được ghép nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Cụ thể:
- Hai lớp bao bọc bên ngoài: được làm từ chất liệu lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm sơn tĩnh điện, chống bám bụi, chống oxy hóa và chống ăn mòn; có độ dày trung bình từ 0.45 mm – 0.6 mm (độ dày này có thể thay đổi tùy theo tính chất công trình).
- Lớp lõi: panel PU sử dụng loại lõi xốp PU (Poly Urethane): Có hai loại lõi PU:
- Lớp PU thường: có tỷ trọng 41- 42kg/m3, khả năng chống cháy lan tương đối, khả năng hạn chế nhiệt còn tùy thuộc vào tỷ trọng PU. Do đặc tính cách nhiệt không cao nên thích hợp sử dụng trong các dự án nhà ở, các công trình không quá đòi hỏi quy trình cách nhiệt nghiêm ngặt.
- Lớp PU: với đặc tính chống cháy lan (ở mức B2): có tỷ trọng 41- 42kg/m3; độ dày từ 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm; có đặc tính cách nhiệt và chống cháy lan cao, thích hợp sử dụng trong các công trình quan trọng đòi hỏi khả năng cách nhiệt tuyệt đối.
Bảng báo giá panel PU tại XNK Hoàng Kim
Vì giá cả các loại panel cách nhiệt thay đổi theo thời gian, nguyên liệu và các yếu tố khác nên quý khách hàng có nhu cầu cập nhật mức giá mới và chi tiết nhất, vui lòng gọi cho công ty Cổ phần XNK Hoàng Kim theo số Hotline: 0966789304, hoặc truy cập website: hoangkimexim.com
Lưu ý:
- Bảng giá dưới đây chưa bao gồm VAT.
- Giá cũng chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Tỷ trọng EPS tăng 2kg/m3 T50 + 6.000 đ/m2
- Nếu các bạn muốn dán màng nilon bảo vệ bề mặt của tấm panel thì cần thêm 5.000đ/m2.
- Xốp hạn chế cháy lan màu trắng: T50 + 5000đ/m2, T75 + 7500 đ/m2, T100 + 10 000 đ/m2
Đặc tính cách nhiệt của panel PU
So với các loại lõi khác, panel PU loại chống cháy chuyên dụng được xem là có khả năng cách nhiệt vượt trội (-50 đến 300 độ C) và có độ bền cao (có thể lên tới hơn 30 năm). Nhờ vào cấu tạo nhiều lớp bọt khí CO2 theo một quy trình khép kín tạo thành một khối kết cấu chắc chắn và hạn chế tối đa tác động từ bên ngoài. Vì vậy, đảm bảo cách nhiệt và chống cháy lan ở mức tuyệt đối.
Với đặc điểm cấu tạo được liên kết với nhau bằng hệ ngàm Z-lock, chữ U hoặc W chắc chắn, hệ foam PU có tác dụng cách nhiệt với mật độ ô kín lên đến 99%, đảm bảo khả năng chống hút ẩm và giảm thiểu tối đa các tác động xâm nhập từ bên ngoài.
Cấu tạo chính từ chất Polyurethane là một dạng cao su nhựa có tính đàn hồi rất tốt, nhẹ, dễ lắp ráp. Vì vậy, cho hiệu quả ứng dụng, thay lắp, vận hành ổn định. Chính vì các đặc tính trên mà thông thường panel PU được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp bảo quản và dự trữ, phòng thí nghiệm, môi trường vô trùng… những môi trường đòi hỏi quy trình bảo quản nghiêm ngặt và khép kín.
Bên cạnh đó, panel PU có thể tái sử dụng nhiều lần (miễn là vẫn còn trong tuổi thọ trung bình của sản phẩm khoảng từ 30 đến 40 năm), giúp hạn chế sản sinh các loại vật liệu thừa và gây hại cho môi trường.
Các tính năng nổi bật của tấm panel PU
- Kết cấu lõi Poly Urethane dạng khối cho khả năng cách nhiệt, cách âm, loại bỏ tiếng ồn hiệu quả.
- Cấu tạo Poly Urethane, tác dụng hiệu quả trong việc ngăn chặn nhiệt, tiếng ồn, chống ẩm thấp, mối mọt, côn trùng và các hư hỏng từ bên trong.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng tháo lắp, vận chuyển và tiết kiệm thời gian thi công.
- Chịu được áp lực mạnh, độ bền cao, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay mới.
- Thời gian sản xuất nhanh hơn các loại vật liệu khác, thời gian dỡ khuôn nhanh hơn 30-35%
- Dễ thi công lắp dựng, dễ dàng kết hợp vật liệu khác
- Có thể tái sử dụng, hạn chế tạo ra các loại rác thải công nghiệp trong trường hợp không còn sử dụng.
- Thiết kế giấu vít, giúp cho bề mặt được thông thoáng, dễ dàng lau chùi, hạn chế bám bẩn ở mức tối đa, đảm bảo tính thẩm mĩ cho công trình.
- Ứng dụng nhiều trong công nghiệp, các quy trình công nghệ và bảo quản nghiêm ngặt, môi trường vô trùng. Cụ thể, panel PU được ứng dụng trong các công trình bảo quản, nhà sạch, kho đông lạnh, phòng thí nghiệm và nhà máy sản xuất thực phẩm…
- Vật liệu an toàn cho sức khỏe con người và không gây tác động tiêu cực tới môi trường, kể cả sau khi không còn sử dụng.
So sánh tính cách nhiệt panel PU với panel EPS
Thông thường khi nhắc đến panel cách nhiệt, người ta thường nhắc đến hai loại phổ biến là panel EPS và panel PU, nhìn chung chúng có các đặc tính và “vẻ ngoài” khá giống nhau. Tuy nhiên, thực chất hai loại panel này vẫn có một vài khác biệt đáng kể, chúng tôi sẽ trình bày sự so sánh cụ thể về hai loại panel trong một bảng so sánh nhỏ dưới đây:
Panel EPS | Panel PU | |
Màu sắc | Trắng | Trắng |
Cấu tạo | Hai mối xốp Poly Styrene. Ghép nối bằng keo dán chuyên dụng | Chất Poly Urethane (một dạng cao su đàn hồi)
Ghép nối bằng keo dán chuyên dụng |
Khả năng cách nhiệt | Nhẹ,
Cách nhiệt, cách âm tương đối, chống cháy lan |
Nhẹ,
Cách nhiệt, cách âm và đặc tính đàn hồi vượt trội |
Ứng dụng | Các công trình nhà ở dân dụng, nhà mát, phòng sạch, nhà kho, nhà tạm, vách ngăn công trình,… | Các công trình quan trọng đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao: phòng thí nghiệm, kho dự trữ thực phẩm, dược phẩm, y tế,… |
Độ bền | 25 – 30 năm | 30 – 40 năm |
Giá thành | Rẻ | Đắt hơn so với panel EPS |
Nhìn chung, so với panel EPS thì panel PU có nhiều ưu điểm vượt trội hơn về độ bền, đẹp, khả năng cách nhiệt, cách âm, chịu lực cao, nên giá thành của nó cũng cao hơn khá nhiều so với panel EPS.
Do có có tính năng tương tự nhưng cấu tạo khác nhau, nên cả hai loại panel EPS và PU cơ bản có các tính năng khác nhau. Trong vấn đề lựa chọn vật liệu xây dựng, điều quan trọng nhất là sự phù hợp. Chính vì vậy, để hạn chế tối đa các sai sót cũng như tối ưu hóa các công năng của vật liệu. Quý khách hàng nên dựa vào các đặc điểm loại công trình của mình (khả năng cách nhiệt, yêu cầu kỹ thuật cao,…) để lựa chọn loại vật liệu phù hợp, giúp xây dựng và vận hành công trình một cách hiệu quả nhất.
Ứng dụng của panel PU trong đời sống hiện nay
- Sử dụng làm vách trần, vách ngăn công trình, tường cách nhiệt và cách âm
- Làm nền cho các công trình xây dựng do có tính thẩm mỹ và độ hoàn thiện cao
- Dùng lắp ráp nhà tạm, nhà sạch, kho lạnh bảo quản thực phẩm và dược phẩm
- Dùng xây dựng kho chứa trong các hệ thống siêu thị
- Dùng lắp ráp nhà máy sản xuất các thiết bị vi mạch, điện tử, điện lạnh
- Dùng xây dựng các văn phòng, nhà xưởng, trường học, bệnh viện và các công trình khác như quán cà phê, nhà ga…
XNK Hoàng Kim – Nhà phân phối panel PU chất lượng cao giá rẻ
Nguồn gốc sản phẩm: Công ty Cổ phần XNK Hoàng Kim là nhà cung cấp panel PU chất lượng, với công nghệ tiên tiến từ Hàn Quốc, nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường EU và Mỹ.
Thông tin và chính sách sản phẩm: Panel PU dùng tôn Bluescope dòng SUMO, với chính sách về màu sơn và chống ăn mòn thủng lên đến 5 năm, tùy điều kiện môi trường.
Đảm bảo số lượng và chất lượng nguồn cung cấp: Công ty Cổ phần XNK Hoàng Kim cam kết cung cấp đầy đủ và đúng thời hạn đối với các đơn hàng phân phối panel, trong điều kiện đơn hàng của quý khách đáp ứng được số lượng tối thiểu để nhà máy có thể sản xuất và cung cấp.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
Website : hoangkimexim.com
Số hotline : 096.6789.304
Địa Chỉ : 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Email: sale@hoangkimexim.com
Có thể bạn quan tâm:
Báo Giá Tấm Panel EPS Chống Cháy Hàng Chuẩn Cao Cấp Nhất
Pingback: Đặc tính cách nhiệt của panel PU ...
Gọi lại cho mình . Cần tư vấn